Xe tải Isuzu chở xe máy với thiết kế 2 tầng chuyên dùng, có bửng nâng hạ xe máy rất tiện lợi để bốc xếp xe máy lên và xuống.
Đây là một trong những dòng xe chuyên dụng đáp ứng nhu cầu chuyên chở xe đạp điện, xe máy cho các thương hiệu như: Honda, Yamaha, Suzuki, SYM, Vinfast, Piaggio… trên toàn quốc.
Xe tải Isuzu 3.5 tấn chở xe máy 2 tầng được dóng trên nền xe Isuzu NPR85KE4 với dạng thùng khung mui phủ bạt và phía sau lắp hệ thống bửng nâng hạ lên đến 500kg sử dụng mô tơ điện riêng khách hàng có thể nâng hạ không cần nổ máy.
Xe sử dụng động cơ Diesel D-Core dung tích xi lanh 3,0L sinh công suất tối đa 130Ps và mô men xoắn tối đa đạt 330Nm tại vòng tua 1600-2600 rpm.
Thùng dài 5.1 mét, cao 2m6 gồm 2 tầng, sàn 1 và 2 bằng gỗ (sàn 2 có thể tháo lắp được), có thể chở được 20-25 chiếc xe máy.
Xe tải isuzu 5 tấn chở xe máy sử dụng động cơ D-core với chức năng kiểm soát phun dầu điện tử Common Rail chính xác.Giúp cho xe không những tăng công suất lên đến 26% mà còn giảm mức tiêu hao nhiêu liệu được tới 15% so với các loại động cơ thế hệ trước. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Xe tải Isuzu 5 tấn chở xe máy sử dụng động cơ D-core có dung tích xi lanh 5,2L sinh công suất tối đa 150Ps với công nghệ phun dầu điện tử Common Rail giảm mức tiêu hao nhiêu liệu được tới 15%.
Xe chở được tối đa 35 xe với thùng xe hai tầng có bửng nâng hạ. Thùng xe đóng bằng hộp kẽm – mui tôn – bửng nâng hạ dạng cáp kéo sức nâng 800 kg.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Isuzu Chở Xe Máy 5 Tấn
Loại xe |
ISUZU 5 tấn thùng chở xe máy 2 tầng |
Thông Số Chung |
Trọng lượng bản thân: |
4705 kg |
Phân bố : – Cầu trước: |
1995 kg |
Cầu sau : |
2710 kg |
Tải trọng cho phép chở: |
4600 kg |
Số người cho phép chở: |
3 |
Trọng lượng toàn bộ: |
9500 kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: |
8000 x 2230 x 3560 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): |
6100 x 2050 x 2470/— mm |
Khoảng cách trục: |
4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau: |
1680/1650 mm |
Số trục: |
2 |
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
Động cơ |
Loại nhiên liệu: |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
144 kW/ 2600 v/ph |
Lốp Xe |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
8.25 – 16 /8.25 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái: |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy. |
Vật liệu và quy cách đóng thùng:
- Đà dọc: thép CT3 u đúc 120 dày 4mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 u đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
- Lót đà: bố cao su dày 8 mm
- Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: Inox
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Tôn sàn: thép CT3 02 sàn (dày 2 mm)
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Khung bao đèn: thép CT3
- Bửng nâng 02 tầng:
- Bơm: Thái Lan: sức nâng 400kg
- Bàn nâng: Thép tấm dập lá me rộng 800mm
- Cáp nâng: Dây cáp 08 ly
- Điều khiển: Tay điều khiển bằng điện