isuzu đầu vuông, tiền thân mẫu
xe tải isuzu QKR 270, với nhiều tính năng vượt trội, cải tiến về động cơ, khả năng tiêu hao nhiên liệu, công suất máy, nội ngoại thất và kết cấu thùng xe…
Isuzu đầu vuông – Phân tích, đánh giá isuzu đầu vuông 2022 QMR 270/ QKR 270
Xe tải Isuzu đầu vuông QMR 270 là thiết kế mới nhất năm 2022,
isuzu đầu vuông, tiền thân mẫu xe tải isuzu QKR 270, với nhiều tính năng vượt trội, cải tiến về động cơ, khả năng tiêu hao nhiên liệu, công suất máy, nội ngoại thất và kết cấu thùng xe…
Isuzu 1,9 tấn là dòng xe tải thương mại, bán chạy nhất thị trường Việt Nam, với xeisuzu24h.com , sẽ mang đến cho anh chị đánh giá khách quan nhất về xe Isuzu đầu vuông QMR 270 và ISUZU QKR 270.
Với nhiều cải tiến tiến bộ, giá thành phải chăng, chất lượng đảm bảo, Isuzu đầu vuông QMR 270 là lựa chọn số 1 của các nhà kinh doanh vận tải.
Xe tải Isuzu đầu vuông QMR 270 và ISUZU QKR 270 được đăng ký hai phiên bản tải trọng dưới 5 tấn bao gồm 1990 kg và 2400 kg cho giới vận tải chọn lựa, người cần tải, người không cần tải để lợi thế phí Bot. Ngoài ra còn có tải trọng 2850 kg / tổng tải 5500kg cho khách hàng tỉnh có nhu cầu xe tải Isuzu đầu vuông QMR 270 hoặc ISUZU QKR 270 với tải cao.
Nội thất xe ISUZU đầu vuông QMR 270
Mẫu xe Isuzu đầu vuông QMR 270 / QKR 270 của isuzu có gì mới?
Thừa kế thiết kế của isuzu qkr năm 2017, năm 2018 nhà máy có những cải tiến ưu việt hơn, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Động cơ Isuzu QMR 270 đã hoàn thiện tính năng lên Euro 4 của chính phủ về quy định khí thải, đi đầu trong nghị định bảo vệ môi trường, giúp giảm khí thải CO2 vào bầu khí quyển.
Dung tích xi lanh tăng hạng lên 2.999 cc, kèm theo đó là công suất được đưa lên 88 kw/ 2900 vòng/phút. Tương đương 100 mã lực, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ hơn bao giờ hết.
Kích thước Thùng xe Isuzu QMR 270 đầu vuông mới
dài x rộng x cao (mm)
4.370 x 1.870 x 1.890 (mm)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Tải trọng cho phép (kg) |
Loại 1 : 1.990/ 4.995 Kg
Loại 2 : 2.250/ 4.995 Kg
Loại 3 : 2.850/ 5.500 Kg
|
Số người chở cho phép (Người) |
3
|
Kích thước lòng thùng DxRxC(mm) |
4.370 x 1.870 x 1.890
|
Kích thước bao DxRxC(mm) |
6.170 x 2.000 x 2.900
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.750
|
Vết bánh xe trước / sau (mm) : |
1385 / 1425
|
Công thức bánh xe |
4 x 2
|
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu loại động cơ |
4JH1E4NC – Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp.
|
Thể tích : |
2999 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
88Kw/2900 v/ph
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly hợp |
Cơ khí |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cầu chủ động |
Cầu sau |
LỐP XE |
Số lốp trên trục: I/II/dự phòng |
02/04 |
Cỡ lốp |
7.00-R15 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh trước |
Tang trống / phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Phanh sau |
Tang trống / phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
THÔNG SỐ KHÁC |
Thùng nhiên liệu |
100 Lít |
Ắc quy |
12V-70Ah x 2
|