Ngày đăng: Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2025
Mã sản phẩm:
NPR400
Giá:
liên hệ
Bảo hành:
 
 
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất: 3490 kg Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 7500 kg Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao)(Overall: length x width x height): 7105 x 2255 x 3530 mm Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 5210 x 2120 x 2480 mm Khoảng cách trục (Wheel space): 3845 mm

ISUZU NPR400 thùng pallet inox tải 3490kg 27 khối thùng 5.2m

ISUZU NPR400 thùng pallet inox là mẫu xe tải thuộc dòng N Series với thiết kế tải trọng 3490kg bằng B2 có thể lái theo quy định. Với chiều dài thùng tối ưu 5m2 kích thước lòng thùng 5210 x 2120 x 2480 mm tương đương với 27 khối. Với ưu thế về động cơ ISUZU Nhật Bản cho phép xe tải NPR 400 vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.

ISUZU NPR400 thùng pallet

Quý khách tham khảo 1 số mẫu thùng xe ISUZU NPR400:

Xe tải NPR 400 thùng mui bạt

ISUZU NPR400 thùng kín inox

Xe NPR400 thùng lửng

Hình ảnh xe tải ISUZU NPR400 thùng pallet inox

Với chiều cao lọt lòng thùng hàng lên đến 2.5m giúp cho việc chở pallet được tối ưu hơn

ISUZU NPR400 thùng pallet

ISUZU NPR400 thùng pallet

ISUZU NPR400 thùng pallet

 

Sàn thùng được thiết kế con lăn giúp cho việc tháo dỡ hàng hóa chở lên dễ dàng hơn cả giúp tiết kiệm chi phí

Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU NPR400 thùng pallet inox

Loại phương tiện (Vehicle Type): Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử

Nhãn hiệu (Trademark): ISUZU

Mã kiểu loại (Model Code): NPR85KE4A/NISU.CPL

Tên thương mại (Commercial Name): NPR

Mã số khung (Frame number code): RLENPR85K*VA*****

Khối lượng bản thân (Kerb mass): 3815 kg

Phân bố khối lượng bản thân lên các trục (Distribution on axles): 1785 / 2030 kg

Số người cho phép chở, kể cả người lái (ngồi + đứng + nằm + xe lăn): (Seating capacity including driver): người 03 (03+0 +0 +0)

Khối lượng và kích thước xe tải ISUZU NPR400 thùng pallet inox

Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất (Design/ Authorized pay load):  3490 / 3490 kg

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất (Design/ Authorized total mass): 7500 / 7500 kg

Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục (Distribution on axles): 2500 / 5000 kg

Khối lượng kéo theo theo thiết kế/cho phép lớn nhất (Designed/ Authorized): kg

Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao)(Overall: length x width x height): 7105 x 2255 x 3530 mm

Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 5210 x 2120 x 2480 mm

Số trục xe: 2

Khoảng cách trục (Wheel space): 3845 mm

Công thức bánh xe (Drive configuration): 4 x 2

Vết bánh xe các trục (Axles track): 1680 / 1525 mm

Động cơ xe tải ISUZU NPR400 pallet inox

Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, Type): 4JJ1E4NC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Max. output/ rpm): kW/rpm 91 / 2600

Loại nhiên liệu (Fuel): Diesel

Thể tích làm việc : cm3 2999

Số lượng; Cỡ lốp: Trục 1: 02; 7.50 – 16 (7.50R16) Trục 2: 04; 7.50 – 16 (7.50R16) Trục 3: –Trục 4: — Trục 5: — Trục 6: —(Qty, Tyre size)

Hệ thống lái (Driver system): Trục vít – ê cu bi; Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Hệ thống phanh chính (Service braking system): Tang trống/ Tang trống; Thủy lực trợ lực chân không Hệ thống phanh đỗ xe (Parking braking system): Tang trống; Trục thứ cấp hộp số; Cơ khí

Danh mục xe tải

Tư vấn & Đăng ký lái thử Miễn phí

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tư vấn viên Mr Khoa 0915250681022537753775
ho tro truc tuyenho tro truc tuyen
Footer 2
Xe tải Isuzu