KenBo Chiến Thắng không ngừng cho ra những sản phẩm mới phục vụ các loại hình dịch vụ vận tải, Xe tải Kenbo 900 kg thùng cánh dơi phục vụ khách hàng có thể bán hàng lưu đông, chở các kiện hàng nhỏ mở 100% cửa hông giúp bốc xếp nhanh. Loại xe Kenbo thùng cánh dơi đang được rất nhiều khách hàng lựa chọn do có thể vận chuyển và bốc xếp nhanh gọn nhiều loại hàng hóa và đặc biệt có thể dùng để bán hàng lưu động.
Phiên bản thùng cánh dơi cũng được thiết kế trên cùng 1 loại xe cơ sở là Kenbo Chassi, Xe cũng trang bị những options như : điều hòa 2 chiều nóng lạnh, tay lái trợ lực, Kính cửa chỉnh điện và khóa cửa điều khiển từ xa...
(Thùng cánh dơi được đóng trên xe Chassi Kenbo )
(Thùng có thể mở được 100% bên hông)
(Xe trang bị nội thất hiện đại )
Thông số kỹ thuật chi tiết
Nhãn hiệu :
|
KENBO KB-SX/CTH.TK1
|
Số chứng nhận :
|
1514/VAQ09 - 01/18 - 00
|
Ngày cấp :
|
16/08/2018
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải thùng kín
|
Xuất xứ :
|
---
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH ôtô Chiến Thắng
|
|
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
1380
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
570
|
kG
|
- Cầu sau :
|
810
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
900
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
2
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
2410
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
4700 x 1670 x 2300
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
2600 x 1540 x 1450/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2800
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1280/1330
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Xăng không chì có trị số ốc tan 95
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
BJ413A
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
|
Thể tích :
|
1342 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
69 kW/ 6000 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
5.50 - 13 /5.50 - 13
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện
|
Ghi chú:
|
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 155 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|