Xe Kenbo thùng lửng 995kg là dòng sản phẩm mới của kenbo Chiến Thắng. Xe có nhiều ưu điểm, trợ lực lái ESP, điều hoà 2 chiều, kính điện, chìa khoá điện. Xe kenbo là sự lựa chọn tốt nhất trong phân khúc
xe tải nhỏ ( mua xe chỉ với 50 triệu đồng ). với thiết kế nhỏ gọn thùng dài 2,6m đảm bảo sự hài lòng đến quý khách hàng. xe Kenbo thùng lửng được lắp ráp trên công nghệ tiên tiến với đội ngũ công nhân lành nghề
NỘI – NGOẠI THẤT
Không gian nội thất ca bin rất rộng rãi, trang thiết bị tiện nghi, phanh tay được bố trí kiểu xe du lịch, ghế lái có thể điều chỉnh tùy ý.
Bảng đồng hồ thiết kế rõ nét, tinh xảo Bảng điều khiển trung tâm có đầy đủ các chức năng, và rất dễ thao tác sử dụng, đặc biệt có thể lắp đặt thêm điều hòa hai chiều nóng, lạnh nếu khách có yêu cầu.
Gương xe: Đẹp, chắc chắn, mặt gương điều chỉnh trong lòng như xe du lịch.
Đèn chiếu sáng: sử dụng cụm đèn pha bi – xennon hai bóng pha, cốt độc lập, kết hợp hài hòa mỹ quan với tổng thành thân xe, góc chiếu sáng rộng, độ chiếu sáng cực sáng giúp tăng cường tính năng an toàn và hiệu quả cho việc lái xe trong đêm.
KHUNG GẦM – ĐỘNG CƠ
Xe tải kenbo 995kg thùng lực được lắp động cơ BAIC tiên tiến của hoa kỳ, tiêu chuẩn khí thải EURO 4 nên rất tiết kiệm nhiên liệu 5.5l/100km. Xe được thiết kế Với tải trọng 995kg , thùng thiết kế chắc chắn dài đến 2610 mm phù hợp cho hàng hóa và cung đường Việt Nam xe tai kenbo có thùng dài nhất trong phân khúc xe tải nhẹ. Ngoài ra xe tải kenbo được trang bị hệ thống “phân bổ lực phanh cân bằng ngang” hiện đại.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Trọng lượng bản thân : |
1205 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
550 |
kG |
– Cầu sau : |
650 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
995 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
2325 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
4665 x 1660 x 2280 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2800 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1280/1330 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
BJ413A |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : |
1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
69 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
5.50-13/5.50-13 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: |
Kích thước lòng thùng hàng: 2610 x 1510 x 1410 |