- Nhãn hiệu: Thaco Foton M4 600
- Xuất xứ: Việt Nam - Trung Quốc
- Màu sắc: Xanh
- Tổng tải trọng: 8495 Kg
- Công suất động cơ: 156 Ps
- Cỡ lốp: 7.50R16
- Số trục: 02
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 6150 x 2135 x 2590
- Năm sản xuất: 2019
- Động cơ: Diesel
Giới thiệu xe hút chất thải, hút bùn, hút hầm cầu bể phốt
Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn, rút hầm cầu là loại xe môi trường với chức năng chính là hút và vận chuyển các chất thải bẩn như cặn bã, bùn, chất thải các thành phố, khu đô thị, các khu công nghiệp đến các hộ gia đình. Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn có thể tiến hành tự hút, tự thải. Với tốc độ hoạt động nhanh chóng, thể tích lớn, vận chuyển dễ dàng, thích hợp để vận chuyển chất thải, bùn, dầu nguyên liệu, …
Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn, rút hầm cầu được cấu tạo và thiết kế gồm 2 phần chính đó là phần xe cơ sở và hệ thống bồn có thể tích lớn nằm sau chuyên dụng để chứa chất thải hút được đi xử lý. Phần xe cơ sở là các xe cabin chassi của các hãng nổi tiếng như Hyundai, Dongfeng, Howo, Daewoo, Isuzu, Thaco Trường Hải, Hino,… Phần xe chuyên dụng nằm sau bao gồm bơm chân không, trục truyền động, bộ power take off ,máy phân lý, cửa nhìn chất thải, téc, van thải, đồng hồ áp suất chân không, hệ thống thủy lực, hệ thống ống, thiết bị rửa tay…. Tất cả bộ phận trên tạo nên dòng sản phẩm Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn.
Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn, rút hầm cầu là một phát minh nổi tiếng từ rất lâu đời trên thế giới với ứng dụng khoa học công nghệ để hút các tạp chất có trong bể phốt tồn đọng lâu ngày và đem chúng đi xử lý.
Một số hình ảnh Xe hút chất thải, hút bể phốt, hút bùn, rút hầm cầu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ HÚT CHẤT THẢI THACO 5 KHỐI KHÍ THẢI E4
Nhãn hiệu |
FOTON THACO M4 600.E4-CS/HCT |
Loại phương tiện |
Ô tô hút chất thải |
Trọng lượng bản thân |
4635 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước |
2035 |
kG |
– Cầu sau |
2600 |
kG |
Tải trọng cho phép chở |
5170 |
kG |
Số người cho phép chở |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ |
10000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
6150 x 2135 x 2590 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) |
3.550/2.950 x 1.400 x 1.400 |
mm |
Khoảng cách trục |
3360 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1730/1615 |
mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Động cơ |
Nhãn hiệu động cơ |
ISF3.8S4R154 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
3760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
115 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau |
7.50R16 /7.50R16 |
Hệ thống phanh |
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú |
Kích thước bao xi téc: 3.550/2.950 x 1.400 x 1.400 mm; – Xi téc chứa chất thải sinh hoạt (dung tích chứa 4700 lít) và bơm hút chân không; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |