Ngày đăng: Thứ bảy ngày 29 tháng 12 năm 2018
Mã sản phẩm:
H150
Giá:
liên hệ
Bảo hành:
 
 
Hyundai H150 – Thùng kín là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới.

HYUNDAI NEW PORTER H150 | H150 THÙNG KÍN

Hyundai New Porter H150 – Thùng kín mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, Hyundai H150 – Thùng kín là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới.
hyundai h150 thung kin

Xe Tải Hyundai New Porter H150 | Hyundai H150 tải trọng 1.5 tấn

nt-2 nt-3 nt-4
Gương chiếu hậu góc rộng Thùng hàng H150 có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa Hộp dụng cụ có sức chứa lớn

NỘI THẤT HYUNDAI NEW PORTER H150 | H150 THÙNG KÍN

 

noi-1

Hyundai H150 Thùng kín cung cấp một không gian lái thoải mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc Sedan. Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy H150 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.

noi-2
Ghế lái điều chỉnh vị trí
noi-3

Giá để cốc tiện dụng

 
noi-4
Hộc để đồ trên cánh cửa
noi-5
Hốc để kính và đèn trần.
noi-6
Hộc để đồ phía trước.

ĐỘNG CƠ HYUNDAI NEW PORTER H150 | H150 THÙNG KÍN

ĐỘNG CƠ DIESEL 2.5L CRDI

Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước:

Kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao) (mm)

Kích thước lòng thùng (Dài x rộng x cao) (mm)

5.260 x 1.790 x 2.660

3.130 x 1.620 x 1.820

Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 4,7
Trọng lượng không tải (kg)

Tải trọng hàng hóa (kg)

2.060

1.210

Trọng lượng toàn tải (kg) 3.465

Động cơ:

Kiểu động cơ D4CB
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
Nhiên liệu Dầu
Dung tích công tác (cm3) 2.497
Công suất cực đại  95,6kW/3800vòng/phút
Momen xoắn cực đại (Kgm) 17/2.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

Hệ thống truyền động

Hệ thống truyền động 2WD

Hộp số

Hộp số 5MT

Hệ thống treo

Trước Thanh xoắn
Sau Lá nhíp lò xo

Vành & Lốp xe

Loại vành Vành thép
Kích thước lốp Trước: 195/70R15 / Sau: 145R13

Phanh

Phanh chính Phanh đĩa/Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không
Phanh đỗ Tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí

 

Lốp xe: 

Lốp trước

Lốp sau

Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V

195/70 R15

145 R13

02/04/…/…/…

Vết bánh xe trước/sau (mm) 1.485/1.320
Danh mục xe tải

Tư vấn & Đăng ký lái thử Miễn phí

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tư vấn viên Mr Khoa 0915250681022537753775
ho tro truc tuyenho tro truc tuyen
Footer 2