Hyundai New Mighty 75S và 110S,
bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất
lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả
cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang
lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm
nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu
tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
NGOẠI THẤT
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
New Mighty 75S & 110S đã
trải qua hàng loạt các bài kiểm tra , chạy thử nghiệm tại Việt Nam,
đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển
sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu
của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu :
|
|
Số chứng nhận :
|
2031/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp :
|
19/10/2018 |
Loại phương tiện :
|
Ô tô chở mô tô, xe máy |
Xuất xứ :
|
— |
Cơ sở sản xuất :
|
|
Địa chỉ :
|
Số 27, ngõ 66, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
4165 |
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
1575 |
kG
|
– Cầu sau :
|
2590 |
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
2450 |
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
6810 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6505 x 2200 x 3400 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
4500 x 2080 x 2380/— |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3415 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1680/1495 |
mm
|
Số trục :
|
2 |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4GA |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau:
|
7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú:
|
Hệ
thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau)
và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy; – Hàng năm, giấy chứng
nhận này được xem xét đánh giá |