DAEWOO NOVUS SE – Xe đầu kéo được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn DAEWOO MOTOR Hàn Quốc và đây cũng chính là dòng sản phẩm bán chạy nhất của thương hiệu
Daewoo trên thị trường Việt Nam hiện nay
DAEWOO NOVUS SE – ĐẦU KÉO
Đầu kéo Daewoo Novus SE được
nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn DAEWOO MOTOR Hàn Quốc và đây cũng
chính là dòng sản phẩm bán chạy nhất của thương hiệu Daewoo trên thị
trường Việt Nam hiện nay. Với thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, sử dụng máy
cơ 340 mã lực, tải trọng kéo theo theo thiết kế lên đến 46 tấn. Đầu kéo Daewoo Novus SE 2 cầu đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn trên quãng đường dài.
Hình ảnh tổng quan của xe
NGOẠI THẤT CỦA XE
- Gương chiếu hậu và tấm chắn nắng. Phía ngoài có đèn hai đầu
- Góc quan sát rộng
- Cửa khóa/mở bằng Remode
- Lưới
tản nhiệt và cánh hai bên kích thước lớn bề ngoài hầm hố, thiết kế góc
cạnh được bo tròn xen lẫn là các hốc lấy gió lớn rãnh cắt sâu triệu tiêu
hiện tượng cản gió tăng khả năng tăng tốc cũng như tiết kiệm nhiên
liệu.
NỘI THẤT CỦA XE
- Bảng đồng hồ: thiết kế hiện đại, hiển thị thông tin đầy đủ, rõ ràng
- Tay lái gật gù, góc điều chỉnh 10 độ, hành trình 60mm.
- Công tắc đèn tín hiệu, phanh khí xả, gạt mưa
- Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển
- Phanh đỗ khí nén
- Cần sang số vận hành nhẹ nhàng.
KHUNG GẦM CỦA XE
- Động
cơ DE12TIS (động cơ thuộc loại 4 kỳ và được thiết kế với 6 xi-lanh
thẳng hàng và có khả năng tăng áp). Thể tích làm việc của động cơ xe đầu
kéo Daewoo là 11051 (cm3)với công suất hoạt động có thể lên đến 250 kW/2.100 vòng/phút, động cơ này tương đương với 340 PS (340 mã lực).
- Đầu kéo này
có thể kéo được tất cả các loại rơ móc trên thị trường: rơ móc doosung
chở xi măng, rơ móc ben doosung… vì vậy sử dụng xe đầu kéo Daewoo để
phục vụ quá trình vận chuyển sẽ là lựa chọn vô cùng hiệu quả và hết sức
an toàn.
SO SÁNH SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu :
|
|
Số chứng nhận :
|
17KOT/253718 |
Ngày cấp :
|
24/08/2017 |
Loại phương tiện :
|
|
Xuất xứ :
|
|
Năm sản xuất: |
2017 |
|
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
8560 |
kG
|
Tải trọng trên mâm kéo theo TK / TGGT
|
20000 / 14850 |
kG
|
Khối lượng toàn bộ TK / TGGT
|
28690 / 23540 |
kG
|
Khối lượng kéo theo TK / TGGT
|
46310 / 38850 |
kG
|
|
|
|
Số người cho phép chở : |
02
|
người |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
|
mm
|
Số trục :
|
|
Công thức bánh xe :
|
|
Loại nhiên liệu :
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
|
Loại động cơ:
|
|
Thể tích :
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
|
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
|
Lốp trước / sau:
|
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
|