Hyundai HD99 Benz (130Ps) thùng 5(m3) được lắp ráp tại nhà máy Đô Thành có tổng tải trọng được phép tham gia lưu thông là 9.950 kg, tải trọng hàng hóa 6 tấn. Xe được lắp ráp trên xe cơ sở có chiều dài chassis ngắn, cỡ lốp lớn phù hợp chạy công trình.
Hyundai HD99 Benz (130Ps) | Benz Hyundai 5 m3
Xe benz Hyundai HD 99 được
lắp ráp tại Việt Nam có tổng tải trọng được phép tham gia lưu thông là
9.950 kg, tải trọng hàng hóa 6 tấn. Xe được lắp ráp trên xe cơ sở có
chiều dài chassis ngắn, cỡ lốp lớn phù hợp chạy công trình. Để đáp ứng
nhu cầu sử dụng Xe Benz Hyundai HD 99 tải trọng 6 tấn cung cấp cho thị
trường các loại xe cùng chủng loại xe hyundai thùng ben 6 tấn HD 99 khác
như xe tải hyundai hd 99 5 tấn chassis quý khách tự về đóng thùng theo
nhu cầu của mình, xe tải hyundai HD 99 tải 6.5 tấn thùng lửng, xe tải
hyundai HD 99 6.5 tấn thùng kín …
Hình ảnh tổng quan của xe
NỘI THẤT XE TẢI BENZ HD 99
Bước vào trong khoang cabin của xe tải ben Hyundai HD 99, khách
hàng sẽ phải ngạc nhiên vì sự rộng rãi và tiện nghi của nó mang lại.như
điều hòa nhiệt độ với công suất lớn, giúp lái xe thoải mái suốt mọi
cung đường bất chấp thời tiết. Ngoài ra bên trong Cabin còn có sẵn CD,
quạt gió và các chỗ để đồ nghề, cabin lật, thắng đổ đèo, tay lái được
trợ lực và có thể điều khiển được cao thấp, Kính bấm điện, Kèn de, Kèn
báo giọng đôi, Tay cầm kiểu dọc, Dây đai an toàn 3 điểm, 2 tấm che nắng
cho người lái. Đặc biệt khi ghế lái xe được thiết kế dạng treo khí nén
mang đến cho lái xe một vị trí ngồi lý tưởng.
Nội Thất Xe Ben Hyundai HD99
KHUNG GẦM,CHASSIS XE TẢI BENZ HD 99
Chassis của Xe Ben Hyundai HD 99 có
kết cấu cứng vững được nhập nguyên khối, xử lý nhiệt, kết hợp với các
đinh tán bulong loại mới giúp nâng cao khả năng chống xoắn và uốn.
Chassi hyundai HD99 ben
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu :
|
|
Số chứng nhận :
|
0533/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp :
|
|
Loại phương tiện :
|
|
Xuất xứ :
|
|
Cơ sở sản xuất :
|
|
Địa chỉ :
|
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
|
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
|
kG
|
– Cầu sau :
|
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
|
mm
|
Số trục :
|
|
Công thức bánh xe :
|
|
Loại nhiên liệu :
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
|
Loại động cơ:
|
|
Thể tích :
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
|
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
|
Lốp trước / sau:
|
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
|
Ghi chú:
|
|