- Hyundai HD120 - 5T được nhập khẩu từ Hàn Quốc về Việt Nam, phân phối và bảo hành toàn Quốc theo tiêu chuẩn bảo hành chung của hãng Hyundai.
- HD120 - 5T tại thị trường Việt Nam có hai phiên bản, phiên bản tiêu chuẩn (Thùng xe dài 6,4m) và phien bản dài (Thùng xe dài 7,4m).
Ngoại thất xe tải Hyundai HD120
Cụm
đèn pha xe tải Hyundai HD120 kết hợp với đèn sương mù cho khả năng
chiếu sáng hoàn hảo trong bóng tối. Đèn pha có phản xạ bề mặt phức tạp
trong đó tiếp tục mở rộng phạm vi của sự chiếu sáng đường cho phép ánh
sáng được phát ra để hiệu quả tốt nhất có thể.
Cabin
xe tải Hyundai HD120 được lắp đặt trên hệ thống treo trên 4 lò xo cuộn
giúp giảm sốc và rung động mạnh từ mặt đường. Khách hàng có thể lựa chọn
loại hệ thống treo bằng hơi. Hệ thống ống hút gió trên xe tải hyundai
HD120 đã được thiết kế khí động học để tối đa hóa hiệu quả hút gió với
công suất lớn.
Nội thất xe tải Hyundai HD120
Nội
thất của xe tải Hyundai HD120 được thiết kế với mục tiêu làm sao cho
người lái và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp
giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài. Tay số
điều khiển hoạt động bằng cáp nhẹ nhàng và chính xác. Nội thất cabin
được làm bằng chất liệu bền bỉ được bao phủ đến sàn giúp chống ồn, chống
rung, chống va đập, bảng điều khiển bọc vân gỗ trang bị ánh sáng bằng
đèn LED hiển thị những thông tin chỉ dẫn rõ ràng, cần thiết là tất cả
những yếu tố làm cho mỗi chiếc xe Hyundai trở thành thành sự lựa chọn số
1
.
Vô lăng 4 chấu, có thể điều chỉnh lên/xuống, tăng/giảm độ dài cho phù hợp với người lái. Tay lái có trang bị hệ thống trợ lực.
Tay
điều khiển hộp số linh hoạt, xe tải hyundai HD120 trang bị hộp số sàn 6
cấp số tiến 1 số lùi. Ổ khóa điện có trang bị đèn báo.
Cụm chứa đồ và hệ thống điều khiển âm thanh phía trên.
Hệ
thống điều hòa không khí trên xe tải Hyundai HD120 bao gồm Hệ thống
sưởi ấm, thông gió và máy lạnh được điều khiển bởi một hệ thống quạt gió
mạnh mẽ tạo sự trao đổi nhiệt hiệu quả. Không khí được đưa vào cabin
qua nhiều cửa sổ gió giúp người lái cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết
bên ngoài như thế nào.
Tính năng an toàn xe tải Hyundai HD120
Xe
tải Hyundai HD120 được thiết kế với dàn khung mạnh mẽ, bền bỉ ấn tượng,
được thiết kế trên hệ thống treo toàn bộ bằng thép cho chất lượng treo
và cảm nhận lái xuất sắc. Hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén giúp tạo
lực phanh tốt nhất. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bộ chống trượt
cùng với cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh là một lựa chọn thêm cho
khách hàng. Nắp đậy thùng nhiên liệu được cố định bằng 2 bước xoay và
khoá giúp chống tràn nhiên liệu, tạo sự an toàn cho thiết bị và yên tâm
cho người sử dụng.
Cabin
xe tải hyundai HD120 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo
giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường và có thể lật nghiêng
45 độ giúp dễ dàng bảo trì động cơ. Xe tải hyundai HD210 có trang bị
phanh hơi lockey.
Hệ
thống phanh an toàn giúp lái xe kiểm soát lái khi thắng, đặc biệt trong
điều kiện đường trơn trượt. Lái xe có thể mạnh dạn đạp phanh mà không
sợ bánh xe bị bó cứng dẫn đến trượt và mất kiểm soát lái. Với hệ thống
của xe tải Hyundai HD120 lái xe có thể duy trì đầy đủ sự ổn định hướng
lái của xe tại mọi thời điểm và tránh những tình huống nguy hiểm tiềm
tàng. Hệ thống điều khiển lái được thiết kế để tối ưu hoá momen xoắn của
các thành phần trong bộ điều khiển và loại bỏ rung động cho lái xe an
toàn hơn.
Lọc dầu Đèn bảo trì và công tắc
Dầu
bôi trơn được làm sạch bằng cách loại bỏ các tạp chất thông qua bộ lọc
dầu để cung cấp và bảo vệ Động cơ.Đèn bảo trì và công tắc được đặt bên
cạnh Ăc quy giúp thuận tiện hơn trong việc sửa chữa vào ban đêm.
Bộ lọc
|
Lọc theo chiều dài
|
|
Thông tin chung
|
Loại xe
|
Ô tô tải
|
Kiểu Cabin
|
Cabin có giường nằm
|
Chiều dài cơ sở
|
ngắn |
dài |
rất dài |
siêu dài |
|
Hệ thống lái
|
Tay lái thuận, 4x2
|
Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở
|
|
Kích thước tổng thể (cabin sát xi) |
Dài |
Rộng |
Cao |
|
6852 |
7467 |
8402 |
9509 |
2255 |
2255 |
2255 |
2255 |
2585 |
2585 |
2585 |
2585 |
|
|
1855 |
1855 |
1855 |
1855 |
1660 |
1660 |
1660 |
1660 |
|
Phần nhô của xe ( cabin sát xi) |
Trước |
Sau |
|
1285 |
1285 |
1285 |
1285 |
1722 |
1922 |
2222 |
2460 |
|
Khoảng sáng gầm xe
|
|
Body Offset
|
|
Trọng lượng (Kg)
|
Trọng lượng bản thân (cabin sát xi) |
|
Trục trước |
Trục sau |
|
4080 |
4215 |
4305 |
4500 |
2611 |
2698 |
2755 |
2880 |
1469 |
1517 |
1550 |
1620 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
|
Trục trước |
Trục sau |
|
|
Đặc tính
|
Vận tốc cực đại (km/h)
|
|
Khả năng leo dốc cực đại (tanα)
|
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
|
Động cơ
|
Kiểu
|
D6GA2B/D6GA224
|
Loại
|
Động cơ diesel có Turbo tăng áp, 4 kỳ - làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp.
|
Số xy lanh
|
06 xylanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh (cm3)
|
5899
|
Đường kính xy lanh x hành trình piston
|
103 x 118
|
Tỉ số nén
|
17.6 : 1
|
Công suất cực đại (Ps/rpm)
|
225/2500
|
Moment xoắn cực đại (kg.m/rpm)
|
60/1700
|
Hộp số
|
Kiểu
|
KH10 (Over Drive)
|
Loại
|
Cơ khí, 06 số tiến - 01 số lùi
|
Tỉ số truyền các tay số |
1st |
2nd |
3rd |
4th |
5th |
6th |
7th |
8th |
Reverse |
|
6.907 |
4.247 |
2.454 |
1.471 |
1.000 |
0.769 |
- |
- |
6.492 |
|
Trục sau
|
Kiểu
|
D4H
|
Khả năng chịu tải (Kg)
|
8800
|
Tỉ số truyền cầu
|
3.909
|
Trục trước
|
Loại
|
Dầm chữ I
|
Khả năng chịu tải (Kg)
|
|
Lốp xe
|
Kiểu loại
|
Trước đơn/Sau đôi
|
Cỡ lốp
|
245/70R19.5-14PR
|
Thông tin mở rộng
|
|